Đọc nhanh: 抽痛 (trừu thống). Ý nghĩa là: Nhói. Ví dụ : - 如果伤口痛感增强,阵阵抽痛,表明已经发生感染 Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
抽痛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhói
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽痛
- 今天 玩个 痛快 !
- Hôm nay chơi thật vui nhé!
- 从 他 的 手中 抽回 她 的 手
- tay cô ấy rút ra từ tay anh ấy.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 今晚 出去 喝个 痛快 怎么样 ?
- Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?
- 为什么 你 抽 这匹马 ?
- Sao bạn lại quất con ngựa này?
- 他 一 迈步 , 身上 就是 一阵 剧痛
- Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
- 马蜂 蜇 得 我 好 痛
- Ong vằn đốt tôi rất đau.
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
痛›