找到 zhǎodào
volume volume

Từ hán việt: 【trảo đáo】

Đọc nhanh: 找到 (trảo đáo). Ý nghĩa là: tìm được; tìm thấy; tìm ra. Ví dụ : - 太好了我找到这本书了。 Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi. - 历史学家找到古代文献。 Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.. - 他找到学校的图书馆了。 Anh ấy đã tìm thấy thư viện của trường.

Ý Nghĩa của "找到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1

找到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tìm được; tìm thấy; tìm ra

找到:歌曲; 经过研究、探索等, 看到或找到前人没有看到的事物或规律

Ví dụ:
  • volume volume

    - 太好了 tàihǎole 找到 zhǎodào zhè 本书 běnshū le

    - Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi

  • volume volume

    - 历史学家 lìshǐxuéjiā 找到 zhǎodào 古代 gǔdài 文献 wénxiàn

    - Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào 学校 xuéxiào de 图书馆 túshūguǎn le

    - Anh ấy đã tìm thấy thư viện của trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 找到

✪ 1. 找到 + Tân ngữ

tìm thấy điều gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le 钥匙 yàoshi

    - Cuối cùng tôi đã tìm thấy chìa khóa.

  • volume

    - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào de 手机 shǒujī

    - Tôi cuối cùng cũng tìm thấy điện thoại.

✪ 2. 找到 + Địa điểm

tìm thấy nơi nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 找到 zhǎodào le 正确 zhèngquè de

    - Anh ấy đã tìm ra con đường đúng.

  • volume

    - 找到 zhǎodào 公司 gōngsī 办公室 bàngōngshì le

    - Cô ấy đã tìm thấy văn phòng công ty.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找到

  • volume volume

    - 发愁 fāchóu zhǎo 不到 búdào 工作 gōngzuò

    - Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào xīn 油田 yóutián 决不罢休 juébùbàxiū

    - không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

  • volume volume

    - 人海中 rénhǎizhōng zhǎo 不到 búdào

    - Trong biển người, tôi không tìm thấy anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 城里 chénglǐ 到处 dàochù 寻找 xúnzhǎo 吃饭 chīfàn de 地方 dìfāng

    - Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme zhǎo 不到 búdào 棉签 miánqiān 无菌 wújūn shuǐ le

    - Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 找到 zhǎodào le 最佳 zuìjiā 路径 lùjìng

    - Anh ấy đã tìm thấy đường đi tốt nhất.

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 问题 wèntí shí 总是 zǒngshì néng 找到 zhǎodào 最佳 zuìjiā de 解决办法 jiějuébànfǎ

    - Khi thảo luận vấn đề, họ luôn tìm ra cách giải quyết tốt nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Zhǎo
    • Âm hán việt: Hoa , Qua , Trảo
    • Nét bút:一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QI (手戈)
    • Bảng mã:U+627E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao