Đọc nhanh: 测温枪 (trắc ôn thương). Ý nghĩa là: Súng bắn nhiệt độ.
测温枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Súng bắn nhiệt độ
医疗测温枪应用于传染性疾病发生地区,采用远红外线发射光讯号,在不接触人体的情况下测量人体的温度,在非典时期、禽流感时期等具有特殊用途。温度设计为-50~480℃,零下50度的低温测量轻松实现,并且在东北西北等温度偏低的地域也可以正常使用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测温枪
- 他 负责 监测 温度
- Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.
- 测定 气温
- xác định nhiệt độ không khí
- 用来 测量 水温
- Họ chạy các bài kiểm tra nhiệt độ nước
- 护士 为 他 测 了 体温
- Y tá đã đo nhiệt độ cơ thể cho anh ấy.
- 护士 给 我测 了 体温
- Y tá đã đo nhiệt độ cho tôi.
- 我 每天 测量体温
- Tôi đo nhiệt độ cơ thể mỗi ngày.
- 妈妈 用 手摸 我 的 额头 测 温度
- Mẹ đưa tay sờ lên trán tôi để đo nhiệt độ.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
测›
温›