Đọc nhanh: 地摊商贩 (địa than thương phiến). Ý nghĩa là: bán hàng rong.
地摊商贩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán hàng rong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地摊商贩
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 地下商场
- thương xá tầng hầm; chợ dưới lòng đất
- 地上 有 一摊 污 积水
- Trên đất có một vũng nước bẩn.
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 他 的 论点 还有 值得 商榷 的 地方
- luận điểm của anh ấy vẫn còn có chỗ phải bàn bạc lại.
- 公司 方面 是 说 要 渐进 地 慢慢 商量 着 去 做
- Công ty cho biết sẽ thực hiện dần dần và từ từ thông qua thảo luận mà đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
地›
摊›
贩›