Đọc nhanh: 地勤人员 (địa cần nhân viên). Ý nghĩa là: Nhân viên mặt đất.
地勤人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên mặt đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地勤人员
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 值勤 人员
- nhân viên trực ban; nhân viên thường trực.
- 我们 要 做 人民 的 勤务员
- chúng ta phải làm người phục vụ của nhân dân.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 干部 是 人民 的 勤务员 , 不是 人民 的 老爷
- cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.
- 地勤人员
- nhân viên mặt đất (trong sân bay).
- 她 总是 殷勤 地 帮助 别人
- Cô ấy luôn ân cần giúp đỡ người khác.
- 辅助 人员 负责 后勤工作
- Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
勤›
员›
地›