Đọc nhanh: 地光 (địa quang). Ý nghĩa là: ánh địa quang.
地光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ánh địa quang
地震前的闪光
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地光
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 月 光照 着 雪地 , 四 外 通明
- ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.
- 她 用 一个 不解 目光 地 看着 我 , 让 我 不知所措
- Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt khó hiểu làm tôi cũng không biết nên làm thế nào
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
- 吴地 风光 美如画
- Phong cảnh nước Ngô đẹp như tranh.
- 我们 光明正大 地 竞选 获胜
- Chúng tôi quang minh chính đại giành chiến thắng.
- 昕 光洒 在 大 地上
- Ánh nắng lúc trời hửng sáng đang chiếu xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
地›