Đọc nhanh: 地板磨光机 (địa bản ma quang cơ). Ý nghĩa là: máy mài nền (Máy móc trong xây dựng).
地板磨光机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy mài nền (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地板磨光机
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
地›
机›
板›
磨›