Đọc nhanh: 没地儿搁 (một địa nhi các). Ý nghĩa là: Mặt mũi không biết để vào đâu; rất mất mặt. Ví dụ : - 你干出这种让别人看不起的事,我们全家人的脸都没地儿搁。 anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
没地儿搁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặt mũi không biết để vào đâu; rất mất mặt
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没地儿搁
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 今天 没课 , 你 想 去 哪儿 玩 ?
- Hôm nay không có tiết, bạn muốn đi đâu chơi?
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 他 一直 在 努劲儿 地 工作
- Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
地›
搁›
没›