Đọc nhanh: 地书 (địa thư). Ý nghĩa là: viết trên mặt đất bằng bút lông lớn nhúng vào nước.
地书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết trên mặt đất bằng bút lông lớn nhúng vào nước
writing on the ground with a large brush dipped in water
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地书
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 他 生气 地 拽 了 书包
- Anh ấy tức giận quăng cặp sách.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 他 慎重 地 选择 了 书
- Anh ấy cẩn thận chọn sách.
- 他 默默地 看书
- Anh ấy lặng lẽ đọc sách.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
- 他 偷偷地 拿 了 我 的 书
- Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
地›