地书 dì shū
volume volume

Từ hán việt: 【địa thư】

Đọc nhanh: 地书 (địa thư). Ý nghĩa là: viết trên mặt đất bằng bút lông lớn nhúng vào nước.

Ý Nghĩa của "地书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viết trên mặt đất bằng bút lông lớn nhúng vào nước

writing on the ground with a large brush dipped in water

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地书

  • volume volume

    - 安安静静 ānānjìngjìng 继续 jìxù 看书 kànshū

    - Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.

  • volume volume

    - 生气 shēngqì zhuāi le 书包 shūbāo

    - Anh ấy tức giận quăng cặp sách.

  • volume volume

    - shū bèi fēng 吹散 chuīsàn 一地 yīdì

    - Sách bị gió thổi rơi đầy đất.

  • volume volume

    - 慎重 shènzhòng 选择 xuǎnzé le shū

    - Anh ấy cẩn thận chọn sách.

  • volume volume

    - 默默地 mòmòdì 看书 kànshū

    - Anh ấy lặng lẽ đọc sách.

  • volume volume

    - 为了 wèile néng ràng 爸爸 bàba 出人头地 chūréntóudì 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng gōng 读书 dúshū

    - Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .

  • volume volume

    - 书籍 shūjí 大大 dàdà 丰富 fēngfù le de 生活 shēnghuó

    - Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.

  • volume volume

    - 偷偷地 tōutōudì le de shū

    - Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao