Đọc nhanh: 地史 (địa sử). Ý nghĩa là: lịch sử trái đất, lịch sử địa chất.
地史 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lịch sử trái đất
earth history
✪ 2. lịch sử địa chất
geological history
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地史
- 历史沿革 地图
- bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử
- 历史文物 完整 地 保存 下来
- Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.
- 燕地 的 历史悠久
- Hà Bắc có lịch sử lâu đời.
- 虞国 在历史上 有 重要 地位
- Nước Ngu có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 县志 记载 了 当地 的 历史
- Biên niên sử quận ghi lại lịch sử địa phương.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
- 这是 一个 迷人 的 地方 , 历史 遗迹 丰富 , 自然环境 优美
- Đó là một nơi đẹp mê người, giàu di tích lịch sử và khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
地›