Đọc nhanh: 地下煤斗 (địa hạ môi đẩu). Ý nghĩa là: Phễu than ngầm.
地下煤斗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phễu than ngầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下煤斗
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 他 一下 仆倒 在 地
- Anh ấy ngã sấp xuống đất.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 下 地 割麦
- ra đồng gặt lúa.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
地›
斗›
煤›