Đọc nhanh: 地下河 (địa hạ hà). Ý nghĩa là: mạch nước ngầm.
地下河 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch nước ngầm
流经洞穴或一组连通洞穴的地下水道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下河
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 他 一下 仆倒 在 地
- Anh ấy ngã sấp xuống đất.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 下 地 割麦
- ra đồng gặt lúa.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 他 勇敢 地 泅渡 了 那条 河
- Anh ấy dũng cảm bơi qua con sông đó.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
地›
河›