Đọc nhanh: 地级市 (địa cấp thị). Ý nghĩa là: thành phố cấp tỉnh.
地级市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành phố cấp tỉnh
prefecture-level city
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地级市
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 出 了 北京市 就是 河北 地界
- ra khỏi thành phố Bắc Kinh là khu vực Hà Bắc.
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 城市 里 地皮 很 紧张
- đất xây dựng trong thành phố rất eo hẹp.
- 公司 计划 斥地 市场
- Công ty lên kế hoạch mở rộng thị trường.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
市›
级›