在册 zàicè
volume volume

Từ hán việt: 【tại sách】

Đọc nhanh: 在册 (tại sách). Ý nghĩa là: trong danh sách. Ví dụ : - 登记在册 trong danh sách đăng ký. - 在册职工 trong danh sách công nhân viên chức.

Ý Nghĩa của "在册" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

在册 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trong danh sách

(登记) 在名册内

Ví dụ:
  • volume volume

    - 登记在册 dēngjìzàicè

    - trong danh sách đăng ký

  • volume volume

    - 在册 zàicè 职工 zhígōng

    - trong danh sách công nhân viên chức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在册

  • volume volume

    - 在册 zàicè 职工 zhígōng

    - trong danh sách công nhân viên chức.

  • volume volume

    - 登记在册 dēngjìzàicè

    - trong danh sách đăng ký

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 纪念册 jìniàncè shàng qiān le míng

    - Chúng tôi đã ký tên vào cuốn sổ kỷ niệm.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 注册 zhùcè zài 内华达州 nèihuádázhōu de 保释 bǎoshì fàn 缉拿 jīná 代理 dàilǐ

    - Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.

  • volume volume

    - 一个 yígè 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Một cái ấm đặt trên bàn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 翻看 fānkàn 相册 xiàngcè

    - Họ đang lật xem album ảnh.

  • volume volume

    - 卡片 kǎpiàn tào zài 册子 cèzi

    - Anh ấy lồng thẻ vào cuốn sổ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 月底 yuèdǐ qián 完成 wánchéng 注册 zhùcè

    - Chúng tôi phải hoàn thành đăng ký trước cuối tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノフノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBM (月月一)
    • Bảng mã:U+518C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao