在场 zàichǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tại trường】

Đọc nhanh: 在场 (tại trường). Ý nghĩa là: tại chỗ; có mặt. Ví dụ : - 事故发生时他不在场。 khi sự việc xảy ra anh ấy không có mặt ở đó.. - 当时在场的人都可以作证。 mọi người có mặt lúc đó cũng có thể làm chứng.

Ý Nghĩa của "在场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

在场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tại chỗ; có mặt

亲身在事情发生、进行的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事故 shìgù 发生 fāshēng shí 在场 zàichǎng

    - khi sự việc xảy ra anh ấy không có mặt ở đó.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí 在场 zàichǎng de rén dōu 可以 kěyǐ 作证 zuòzhèng

    - mọi người có mặt lúc đó cũng có thể làm chứng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在场

  • volume volume

    - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 屹立 yìlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 两点 liǎngdiǎn zài 操场 cāochǎng 会操 huìcāo

    - hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn zài 什么 shénme 场合 chǎnghé 从没 cóngméi 犯过 fànguò chù

    - cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ

  • volume volume

    - 事故 shìgù 发生 fāshēng shí 在场 zàichǎng

    - khi sự việc xảy ra anh ấy không có mặt ở đó.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 正在 zhèngzài 预报 yùbào 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 一个 yígè 放在 fàngzài 场地 chǎngdì shàng de 室外 shìwài 囚笼 qiúlóng

    - Một phòng giam ngoài trời trên sân.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚在 jùzài 广场 guǎngchǎng shàng 庆祝 qìngzhù

    - Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 市场 shìchǎng 上卖 shàngmài 野味 yěwèi

    - Họ bán thịt thú rừng ở chợ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao