Đọc nhanh: 在身 (tại thân). Ý nghĩa là: bị bận rộn hoặc gánh nặng (công việc, hợp đồng, một vụ kiện), sở hữu. Ví dụ : - 行会是否与哪家公关公司有合同在身? Hội có hợp đồng với một công ty PR hiện tại không?
在身 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị bận rộn hoặc gánh nặng (công việc, hợp đồng, một vụ kiện)
to be occupied or burdened with (work, a contract, a lawsuit)
- 行会 是否 与 哪家 公关 公司 有 合同 在 身
- Hội có hợp đồng với một công ty PR hiện tại không?
✪ 2. sở hữu
to possess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在身
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他们 的 身高 在 180 厘米 以上
- Chiều cao của họ từ 180 cm trở lên.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 他 在 这座 小城 栖身
- Anh ấy nương náu ở thành phố nhỏ này。
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
身›