Đọc nhanh: 在位 (tại vị). Ý nghĩa là: đang trị vì; giữ ngôi vua; trị vì, tại vị.
在位 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đang trị vì; giữ ngôi vua; trị vì
居于君主的地位;做君主
✪ 2. tại vị
居于官位现多指居于某个领导岗位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在位
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
- 产量 在 高位 徘徊
- Sản lượng dao động ở mức cao.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
在›