在我看 zài wǒ kàn
volume volume

Từ hán việt: 【tại ngã khán】

Đọc nhanh: 在我看 (tại ngã khán). Ý nghĩa là: theo ý kiến ​​của tôi, theo quan điểm của tôi. Ví dụ : - 在我看來她是正確的。 Theo tôi, cô ấy đúng.

Ý Nghĩa của "在我看" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

在我看 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. theo ý kiến ​​của tôi

in my opinion

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 看來 kànlái shì 正確 zhèngquè de

    - Theo tôi, cô ấy đúng.

✪ 2. theo quan điểm của tôi

in my view

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在我看

  • volume volume

    - kàn shuō de zài zài

    - anh xem tôi nói có đúng không?

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 出去玩 chūqùwán 宁可 nìngkě 在家 zàijiā 看书 kànshū

    - Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen zài 十字路口 shízìlùkǒu huò 丁字 dīngzì 路口 lùkǒu dōu néng 看到 kàndào 忙碌 mánglù de 身影 shēnyǐng

    - Mọi người đứng ở ngã tư hoặc ngã ba đường đều có thể thấy hình ảnh bận rộn của tôi.

  • volume volume

    - zài 困难 kùnnán de 时候 shíhou 我们 wǒmen yào 看到 kàndào 光明 guāngmíng de 前途 qiántú

    - Trong thời điểm khó khăn, chúng ta phải nhìn thấy một tương lai tươi sáng.

  • volume volume

    - zhàn zài 咱家 zájiā 花园里 huāyuánlǐ 看着 kànzhe 我们 wǒmen jiā

    - Anh ấy đang đứng trên bãi cỏ nhìn vào ngôi nhà của chúng tôi.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • volume volume

    - zài 看來 kànlái shì 正確 zhèngquè de

    - Theo tôi, cô ấy đúng.

  • - zài 干嘛 gànma 我们 wǒmen 一起 yìqǐ kàn 电影吧 diànyǐngba

    - Đang làm gì vậy? Chúng ta cùng đi xem phim nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao