Đọc nhanh: 在前几针加固 (tại tiền kỉ châm gia cố). Ý nghĩa là: Gia cố sau mấy mũi.
在前几针加固 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gia cố sau mấy mũi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在前几针加固
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 北京 市容 比前 几年 更加 壮观 了
- bộ mặt của thành phố Bắc Kinh càng to đẹp hơn so với những năm trước.
- 几年 前 我 在 修复 壁画 的 时候
- Tôi đã khôi phục lại bức tranh tường vài năm trước
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 汛期 以前 , 要 加固 堤防
- trước mùa lũ, cần phải gia cố đê điều.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 还 在 几年 前 , 我们 就 认识 了
- Chúng tôi đã quen nhau ngay từ mấy năm trước.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
前›
加›
固›
在›
针›