Đọc nhanh: 丑话说在前头 (sửu thoại thuyết tại tiền đầu). Ý nghĩa là: hãy thẳng thắn, hãy nói về những điều khó chịu trước đã.
丑话说在前头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hãy thẳng thắn
let's be frank
✪ 2. hãy nói về những điều khó chịu trước đã
let's talk about the unpleasant things first
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑话说在前头
- 他 在 信里 说 的话 很 暧昧
- Lời anh ấy nói trong thư rất mập mờ.
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 他 不愿 在 众人 面前 丢丑
- anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 站 在 我 面前 说话
- Anh ấy đứng trước mặt tôi nói chuyện.
- 他 在 村里 是 个 有头有脸 的 , 说话 很 有 分量
- trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
前›
在›
头›
话›
说›