Đọc nhanh: 在前 (tại tiền). Ý nghĩa là: phía trước, trước kia, trong quá khứ. Ví dụ : - 他就在前面 Anh ấy đang ở phía trước.
在前 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phía trước
ahead
- 他 就 在 前面
- Anh ấy đang ở phía trước.
✪ 2. trước kia
formerly
✪ 3. trong quá khứ
in the past
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在前
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一個 美麗 的 女人 坐在 我 前面 一排
- Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
在›