在第一针加固 Zài dì yī zhēn jiāgù
volume volume

Từ hán việt: 【tại đệ nhất châm gia cố】

Đọc nhanh: 在第一针加固 (tại đệ nhất châm gia cố). Ý nghĩa là: Gia cố mũi may đầu.

Ý Nghĩa của "在第一针加固" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

在第一针加固 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gia cố mũi may đầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在第一针加固

  • volume volume

    - zài 文件 wénjiàn zhōng 添加 tiānjiā le 一些 yīxiē 备注 bèizhù

    - Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.

  • volume volume

    - zài 这座 zhèzuò 大城市 dàichéngshì 寻找 xúnzhǎo 一个 yígè rén 犹如 yóurú 大海捞针 dàhǎilāozhēn

    - Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.

  • volume volume

    - zài 第一次 dìyīcì 见面 jiànmiàn shí 非常 fēicháng 腼腆 miǎntiǎn

    - Cô ấy rất e thẹn trong lần gặp đầu tiên.

  • volume volume

    - zài chī 仔蛋时 zǎidànshí 常会 chánghuì 加上 jiāshàng 越南 yuènán 香菜 xiāngcài 一起 yìqǐ 食用 shíyòng

    - Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 创建 chuàngjiàn 第一所 dìyīsuǒ 医院 yīyuàn

    - Tại đây họ đã xây dựng bệnh viện đầu tiên.

  • volume volume

    - zài 二十 èrshí suì de 時候 shíhòu 生下 shēngxià 第一 dìyī 孩子 háizi

    - Cô sinh con đầu lòng năm hai mươi tuổi.

  • - zài 100 赛跑 sàipǎo 中以 zhōngyǐ 极快 jíkuài de 速度 sùdù 获得 huòdé le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy đã giành chiến thắng với tốc độ cực nhanh trong cuộc chạy 100 mét.

  • - zài 中文 zhōngwén 演讲比赛 yǎnjiǎngbǐsài zhōng 获得 huòdé le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy đã giành được giải nhất trong cuộc thi thuyết trình tiếng Trung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WJR (田十口)
    • Bảng mã:U+56FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao