Đọc nhanh: 册 (sách). Ý nghĩa là: sổ; sách, sắc; mệnh lệnh vua phong tước, kế sách; mưu kế. Ví dụ : - 他拿着本册子。 Anh ấy cầm lấy quyển sổ này.. - 这本册很精美。 Quyển sổ này rất tinh xảo.. - 接获册封诏书。 Nhận được chiếu thư sắc phong.
册 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sổ; sách
册子
- 他 拿 着 本 册子
- Anh ấy cầm lấy quyển sổ này.
- 这本 册 很 精美
- Quyển sổ này rất tinh xảo.
✪ 2. sắc; mệnh lệnh vua phong tước
皇帝封爵的命令
- 接获 册封 诏书
- Nhận được chiếu thư sắc phong.
- 皇帝 下 了 册封 令
- Hoàng thượng hạ lệnh sắc phong.
✪ 3. kế sách; mưu kế
计谋,计策
- 那册 还 挺 有用
- Kế sách đó vẫn khá hữu dụng.
- 他 心中 有 本册
- Trong lòng anh ấy đã có một kế sách.
册 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuốn; quyển; tập
书籍、簿子等
- 这 套书 一共 六册
- Bộ sách này gồm có 6 tập
- 全书 共 十册
- Trọn bộ mười cuốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 册
- 去 旅游 前 我会 准备 旅游 手册
- Trước khi đi du lịch tôi sẽ chuẩn bị sổ tay du lịch.
- 全份 表册
- sổ kê khai hoàn chỉnh.
- 全书 共 十册
- Trọn bộ mười cuốn.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 光耀 史册
- chói lọi sử sách
- 馆藏 中外 书刊 七十 万册
- trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.
- 写 了 几个 小册子 ( 书 )
- viết mấy quyển sách nhỏ.
- 你 看过 我 的 手册 吗 ?
- Bạn đã xem vở ghi của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
册›