Đọc nhanh: 在位时代 (tại vị thì đại). Ý nghĩa là: triều đại (của một vị vua, hoàng đế, v.v.).
在位时代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triều đại (của một vị vua, hoàng đế, v.v.)
reign (of a king, emperor etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在位时代
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 在 数字化 时代 发行 一本 杂志
- Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?
- 我们 生活 在 信息时代
- Chúng ta sống trong thời đại thông tin.
- 我们 和 父母 生活 在 不同 时代
- Chúng ta và cha mẹ sống ở những thời đại khác nhau.
- 在 旧时代 , 写信 就是 人们 的 联系方式
- Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.
- 总所 周知 , 现在 是 微信 撩妹 的 时代 ,
- Như chúng ta đã biết, bây giờ là thời đại của WeChat trêu chọc các cô gái,
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
位›
在›
时›