Đọc nhanh: 在这期间 (tại nghiện kì gian). Ý nghĩa là: trong thời gian, vào thời gian này.
在这期间 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong thời gian
during time
✪ 2. vào thời gian này
in this time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在这期间
- 在此期间 , 请 保持 安静
- Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 他 在 守孝 期间 很 悲伤
- Anh ấy rất buồn trong thời gian để tang.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 你 在 这里 的 时间 已 屈指可数
- Thời gian của tôi ở đây còn đếm trên đầu ngón tay rồi.
- 他 大致 能 在 这个 时间 到达
- Anh ấy khoảng chừng có thể đến vào thời gian này.
- 午安 , 我 想 在 你们 这边 订 一间 客房 ?
- Chào buổi chiều, tôi muốn đặt một căn phòng ở chỗ các bạn?
- 在 这个 假期 里 , 家庭 欢聚 的 时刻 是 最 宝贵 的
- Trong kỳ nghỉ này, những khoảnh khắc gia đình sum vầy là quý giá nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
期›
这›
间›