Đọc nhanh: 在下棋 (tại hạ kì). Ý nghĩa là: Đang chơi cờ.
在下棋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đang chơi cờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在下棋
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他 喜欢 在 公园 下象棋
- Anh ấy thích chơi cờ tướng ở công viên.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 我们 常在 周末 一起 下象棋
- Chúng tôi thường chơi cờ tướng cùng nhau vào cuối tuần.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
在›
棋›