Đọc nhanh: 在途商品 (tại đồ thương phẩm). Ý nghĩa là: Hàng mua đang đi đường.
在途商品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàng mua đang đi đường
运出在途商品一般指农副产品收购企业采用送货制方式销售商品时,货已发出,但购货方尚未点验接收的商品。对在途商品,应设置“在途商品”总分类帐户进行总分类核算,并在总分类帐户下设“运出在途商品”和“运入在途商品”两个二级帐户分别进行反映。其明细分类核算可按供货单位或者企业采购员 (送货员) 设户进行“平行式登记”和采用“抽单套对法”,以单代帐进行明细核算。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在途商品
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 营业员 在 介绍 商品 的 特点
- nhân viên bán hàng đang giới thiệu đặc điểm của sản phẩm
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 我 在 网上 买 了 很多 商品
- Tôi đã mua rất nhiều sản phẩm trên mạng.
- 我 在 这家 商店 里 买 了 一品 脱 牛奶
- Tôi đã mua một hủy tử sữa tại cửa hàng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
商›
在›
途›