Đọc nhanh: 在下 (tại hạ). Ý nghĩa là: tôi; tại hạ; kẻ hèn này. Ví dụ : - 先生过奖,在下实不敢当。 Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
在下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôi; tại hạ; kẻ hèn này
谦辞,自称 (多见于早期白话)
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在下
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
在›