Đọc nhanh: 鄙人 (bỉ nhân). Ý nghĩa là: bỉ nhân; kẻ hèn này (khiêm ngữ, xưa dùng tự xưng mình).
鄙人 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỉ nhân; kẻ hèn này (khiêm ngữ, xưa dùng tự xưng mình)
谦辞,旧时用做自称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙人
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 他 的 卑鄙 手段 无人 可比
- Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.
- 他 从不 鄙视 别人
- Anh ấy không bao giờ khinh thường người khác.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 我们 不能 鄙视 任何人
- Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.
- 他 鄙视 那些 不 努力 的 人
- Anh ấy khinh thường những người không nỗ lực.
- 他 总是 鄙视 别人 的 意见
- Anh ấy luôn xem thường ý kiến của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
鄙›