Đọc nhanh: 在先 (tại tiên). Ý nghĩa là: trước đây; trước kia, trước; sẵn. Ví dụ : - 在先我年纪小,什么事也不明白。 lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.. - 不论做什么事,在先都要有个准备。 cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
在先 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trước đây; trước kia
从前;早先
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
✪ 2. trước; sẵn
预先;事先
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在先
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 先生 过奖 了 , 实在 不敢当
- Ngài quá khen rồi, tôi thực sự không dám nhận.
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 关 先生 在 公司 工作
- Ông Quan làm việc tại công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
在›