Đọc nhanh: 在 (tại). Ý nghĩa là: sống; tồn tại; sinh tồn , ở (biểu thị người hoặc vị trí của sự vật), tại; tại chức; đang giữ. Ví dụ : - 你真幸福,父母都还在。 Bạn thật hạnh phúc, bố mẹ đều còn sống.. - 那张照片现在还在。 Bức ảnh đó bây giờ vẫn còn.. - 你的钢笔在桌子上呢。 Cây bút của bạn ở trên bàn.
在 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. sống; tồn tại; sinh tồn
存在;生存
- 你 真幸福 , 父母 都 还 在
- Bạn thật hạnh phúc, bố mẹ đều còn sống.
- 那张 照片 现在 还 在
- Bức ảnh đó bây giờ vẫn còn.
✪ 2. ở (biểu thị người hoặc vị trí của sự vật)
表示人或事物的位置
- 你 的 钢笔 在 桌子 上 呢
- Cây bút của bạn ở trên bàn.
- 你 现在 在家 吗
- Bây giờ bạn có ở nhà không?
✪ 3. tại; tại chức; đang giữ
留在;处在
- 王老师 现在 不 在职
- Thầy Vương bây giờ không tại chức nữa.
- 他 身体 不好 , 不 在 岗
- Sức khỏe anh ấy không tốt nên không đi làm.
✪ 4. do; quyết định bởi
在于;决定于
- 这 事 成不成 在 你 自己
- Việc này có thành công hay không là do bạn.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
✪ 5. thuộc; tham gia
参加 (某团体); 属于 (某团体)
- 他 是 在 党 的 人
- Anh ấy là người trong đảng.
- 他 在 党 多年 了
- Anh ấy đã tham gia Đảng nhiều năm rồi.
在 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đang (làm gì đó)
正在
- 姐姐 在 做 功课
- Chị đang làm bài tập.
- 我 在 听 音乐
- Tôi đang nghe nhạc.
在 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đang, ở, vào (ở đâu, thời gian nào, điều kiện nào)
表示时间、地方、范围、条件等
- 我们 在 学校 学习 汉语
- Chúng tôi học tiếng Trung ở trường.
- 火车 在 下午 六点 到达
- Tàu hỏa đến vào lúc 6 giờ chiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›