Đọc nhanh: 在案 (tại án). Ý nghĩa là: có trong hồ sơ (dùng trong công văn thời xưa.). Ví dụ : - 记录在案 có ghi trong văn bản hồ sơ.
在案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có trong hồ sơ (dùng trong công văn thời xưa.)
公文用语,表示某事在档案中已经有记录,可以查考
- 记录在案
- có ghi trong văn bản hồ sơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在案
- 安全局 都 记录在案
- Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 他 正在 属思 方案
- Anh ấy đang tập trung về phương án.
- 他 因为 谋杀案 在 牢里 待 了 十年
- anh ấy đi tù 10 năm vì tội giết người
- 他 在 手上 纹身 了 鲤鱼 图案
- Anh ta xăm cá chép lên tay.
- 他 把 图案 缀 在 布上
- Anh ấy đã nối họa tiết lên vải.
- 他们 正在 磋商 解决方案
- Họ đang bàn bạc về giải pháp.
- 在 你 提示 下 , 我 已 找到 答案
- Nhờ gợi ý của bạn, tôi đã tìm ra đáo án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
案›