在案 zài àn
volume volume

Từ hán việt: 【tại án】

Đọc nhanh: 在案 (tại án). Ý nghĩa là: có trong hồ sơ (dùng trong công văn thời xưa.). Ví dụ : - 记录在案 có ghi trong văn bản hồ sơ.

Ý Nghĩa của "在案" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

在案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có trong hồ sơ (dùng trong công văn thời xưa.)

公文用语,表示某事在档案中已经有记录,可以查考

Ví dụ:
  • volume volume

    - 记录在案 jìlùzàiàn

    - có ghi trong văn bản hồ sơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在案

  • volume volume

    - 安全局 ānquánjú dōu 记录在案 jìlùzàiàn

    - Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.

  • volume volume

    - 业经 yèjīng 呈报 chéngbào 在案 zàiàn

    - đã trình báo và đưa vào hồ sơ.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 属思 shǔsī 方案 fāngàn

    - Anh ấy đang tập trung về phương án.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 谋杀案 móushāàn zài 牢里 láolǐ dài le 十年 shínián

    - anh ấy đi tù 10 năm vì tội giết người

  • volume volume

    - zài 手上 shǒushàng 纹身 wénshēn le 鲤鱼 lǐyú 图案 túàn

    - Anh ta xăm cá chép lên tay.

  • volume volume

    - 图案 túàn zhuì zài 布上 bùshàng

    - Anh ấy đã nối họa tiết lên vải.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 磋商 cuōshāng 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Họ đang bàn bạc về giải pháp.

  • volume volume

    - zài 提示 tíshì xià 找到 zhǎodào 答案 dáàn

    - Nhờ gợi ý của bạn, tôi đã tìm ra đáo án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao