Đọc nhanh: 圣雄 (thánh hùng). Ý nghĩa là: đề cập đến Mahatma Gandhi, anh hùng hiền triết.
圣雄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập đến Mahatma Gandhi
refers to Mahatma Gandhi
✪ 2. anh hùng hiền triết
sage hero
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣雄
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 人们 崇奉 英雄
- Mọi người tôn sùng anh hùng.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
雄›