城乡 chéngxiāng
volume volume

Từ hán việt: 【thành hương】

Đọc nhanh: 城乡 (thành hương). Ý nghĩa là: thành phố và nông thôn. Ví dụ : - 城乡物资交流。 trao đổi hàng hoá giữa thành thị và nông thôn. - 完善城乡低保制度。 Cải thiện hệ thống trợ cấp sinh hoạt phí ở thành thị và nông thôn.. - 全国城乡都洋溢着欣欣向荣的气象。 cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.

Ý Nghĩa của "城乡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

✪ 1. thành phố và nông thôn

city and countryside

Ví dụ:
  • volume volume

    - 城乡 chéngxiāng 物资交流 wùzījiāoliú

    - trao đổi hàng hoá giữa thành thị và nông thôn

  • volume volume

    - 完善 wánshàn 城乡 chéngxiāng 低保 dībǎo 制度 zhìdù

    - Cải thiện hệ thống trợ cấp sinh hoạt phí ở thành thị và nông thôn.

  • volume volume

    - 全国 quánguó 城乡 chéngxiāng dōu 洋溢着 yángyìzhe 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng de 气象 qìxiàng

    - cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城乡

  • volume volume

    - 消灭 xiāomiè chéng xiāng 差别 chābié

    - Xóa bỏ sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn.

  • volume volume

    - 城乡 chéngxiāng 家家 jiājiā dōu 制有 zhìyǒu duò 辣椒 làjiāo cān 餐桌上 cānzhuōshàng yǒu 辣椒 làjiāo

    - Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.

  • volume volume

    - 城乡 chéngxiāng 物资交流 wùzījiāoliú

    - trao đổi hàng hoá giữa thành thị và nông thôn

  • volume volume

    - 完善 wánshàn 城乡 chéngxiāng 低保 dībǎo 制度 zhìdù

    - Cải thiện hệ thống trợ cấp sinh hoạt phí ở thành thị và nông thôn.

  • volume volume

    - 乡长 xiāngcháng 接到 jiēdào 通知 tōngzhī 连夜 liányè gǎn 进城 jìnchéng

    - Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.

  • volume volume

    - 老乡 lǎoxiāng 县城 xiànchéng 怎么 zěnme zǒu

    - Bác gì ơi, cho em hỏi đường vào thị trấn?

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn de 空气 kōngqì 城市 chéngshì 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.

  • volume volume

    - 说不上 shuōbùshàng shì xiāng 多间 duōjiān měi ne 还是 háishì 城市 chéngshì měi

    - anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao