Đọc nhanh: 城乡 (thành hương). Ý nghĩa là: thành phố và nông thôn. Ví dụ : - 城乡物资交流。 trao đổi hàng hoá giữa thành thị và nông thôn. - 完善城乡低保制度。 Cải thiện hệ thống trợ cấp sinh hoạt phí ở thành thị và nông thôn.. - 全国城乡都洋溢着欣欣向荣的气象。 cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.
✪ 1. thành phố và nông thôn
city and countryside
- 城乡 物资交流
- trao đổi hàng hoá giữa thành thị và nông thôn
- 完善 城乡 低保 制度
- Cải thiện hệ thống trợ cấp sinh hoạt phí ở thành thị và nông thôn.
- 全国 城乡 都 洋溢着 欣欣向荣 的 气象
- cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城乡
- 消灭 城 乡 差别
- Xóa bỏ sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn.
- 城乡 家家 都 制有 剁 辣椒 , 餐 餐桌上 有 辣椒
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 城乡 物资交流
- trao đổi hàng hoá giữa thành thị và nông thôn
- 完善 城乡 低保 制度
- Cải thiện hệ thống trợ cấp sinh hoạt phí ở thành thị và nông thôn.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 老乡 , 去 县城 怎么 走
- Bác gì ơi, cho em hỏi đường vào thị trấn?
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 他 也 说不上 是 乡 多间 美 呢 , 还是 城市 美
- anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
城›