Đọc nhanh: 圣迹 (thánh tích). Ý nghĩa là: Thánh tích, phép màu, thánh tích.
圣迹 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Thánh tích
Holy relic
✪ 2. phép màu
miracle
✪ 3. thánh tích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣迹
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
迹›