Đọc nhanh: 土牛木马 (thổ ngưu mộc mã). Ý nghĩa là: con bò đất sét, con ngựa gỗ (thành ngữ); hình dạng không có chất, vật vô giá trị.
土牛木马 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con bò đất sét, con ngựa gỗ (thành ngữ); hình dạng không có chất
clay ox, wooden horse (idiom); shape without substance
✪ 2. vật vô giá trị
worthless object
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土牛木马
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 农民 把 牛 拴 在 木桩 上
- Nông dân buộc con bò vào cọc gỗ.
- 农民 把 牛链 在 木桩 上
- Nông dân xích con bò vào cọc gỗ.
- 承办 土木工程
- nhận làm các công trình thổ mộc.
- 威灵顿 牛排 和 带 配料 的 焗 土豆 吗
- Thịt bò Wellington và một củ khoai tây nướng với tất cả các món cố định?
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 旋转 的 木马 在 游乐园 里
- Ngựa gỗ quay ở công viên giải trí.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
木›
牛›
马›