Đọc nhanh: 土气 (thổ khí). Ý nghĩa là: dáng vẻ quê mùa; quê mùa; quệ, không hợp thời; lỗi thời, thổ khí. Ví dụ : - 穿着要像个样,不要让人家说我们太土气了。 ăn mặc phải giống như vậy, không nên để người ta nói mình không hợp thời.
✪ 1. dáng vẻ quê mùa; quê mùa; quệ
不时髦的风格、式样等
✪ 2. không hợp thời; lỗi thời
不时髦
- 穿着 要 像 个样 , 不要 让 人家 说 我们 太 土气 了
- ăn mặc phải giống như vậy, không nên để người ta nói mình không hợp thời.
✪ 3. thổ khí
不同地区的气候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土气
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 炎热 的 天气 渴 了 这片 土地
- Thời tiết nóng bức đã làm khô mảnh đất này.
- 这家 土 公司 很 有名气
- Công ty trong nước này rất nổi tiếng.
- 穿着 要 像 个样 , 不要 让 人家 说 我们 太 土气 了
- ăn mặc phải giống như vậy, không nên để người ta nói mình không hợp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
气›