Đọc nhanh: 土腥气 (thổ tinh khí). Ý nghĩa là: mùi bùn đất; mùi tanh bùn đất. Ví dụ : - 这菠菜没洗干净,有点儿土腥气。 rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
土腥气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùi bùn đất; mùi tanh bùn đất
泥土的气味
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土腥气
- 一股 子 腥气
- một luồng hơi tanh
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 炎热 的 天气 渴 了 这片 土地
- Thời tiết nóng bức đã làm khô mảnh đất này.
- 这家 土 公司 很 有名气
- Công ty trong nước này rất nổi tiếng.
- 穿着 要 像 个样 , 不要 让 人家 说 我们 太 土气 了
- ăn mặc phải giống như vậy, không nên để người ta nói mình không hợp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
气›
腥›