Đọc nhanh: 土里土气 (thổ lí thổ khí). Ý nghĩa là: mộc mạc, thô thiển, không phức tạp.
土里土气 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mộc mạc
rustic
✪ 2. thô thiển
uncouth
✪ 3. không phức tạp
unsophisticated
✪ 4. cục kịch
(谈吐、举止等) 粗野庸俗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土里土气
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 小草 从 土里 吐出来 了
- Cỏ nhú lên khỏi mặt đất.
- 村里 没有 一亩 荒废 的 土地
- trong thôn không có đất đai bỏ hoang.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
- 我们 在 花园里 种 了 土豆
- Chúng tôi đã trồng khoai tây trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
气›
里›