Đọc nhanh: 土木身 (thổ mộc thân). Ý nghĩa là: cơ thể của một người như gỗ và đất, không trang trí, chưa được trang bị (sự thật).
土木身 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cơ thể của một người như gỗ và đất
one's body as wood and earth
✪ 2. không trang trí
undecorated
✪ 3. chưa được trang bị (sự thật)
unvarnished (truth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土木身
- 大兴土木
- phát triển mạnh công trình bằng gỗ
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 把 身体 上 的 泥土 划拉 掉
- Phủi sạch bùn đất trên người.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
木›
身›