Đọc nhanh: 土老帽 (thổ lão mạo). Ý nghĩa là: da gà, đồi núi, Nhà quê.
土老帽 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. da gà
bumpkin
✪ 2. đồi núi
hillbilly
✪ 3. Nhà quê
redneck
✪ 4. yokel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土老帽
- 捣毁 土匪 的 老巢
- đập nát sào huyệt của bọn phỉ.
- 把 帽子 上 的 土弹 去
- Phủi bụi trên mũ đi.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
帽›
老›