土壤生物学 tǔrǎng shēngwù xué
volume volume

Từ hán việt: 【thổ nhưỡng sinh vật học】

Đọc nhanh: 土壤生物学 (thổ nhưỡng sinh vật học). Ý nghĩa là: thổ nhưỡng sinh vật học.

Ý Nghĩa của "土壤生物学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

土壤生物学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thổ nhưỡng sinh vật học

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土壤生物学

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 肥沃 féiwò 有利于 yǒulìyú 作物 zuòwù 生长 shēngzhǎng

    - Chất đất màu mỡ có lợi cho sự phát triển của cây trồng.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng zhōng de 养分 yǎngfèn néng 促进 cùjìn 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • volume volume

    - 微生物学 wēishēngwùxué 就是 jiùshì 研究 yánjiū 微小 wēixiǎo de 生物 shēngwù ma

    - Vi sinh học là nghiên cứu về những sinh vật sống nhỏ bé.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 神经 shénjīng 生物学 shēngwùxué 大会 dàhuì ma

    - Tại một hội nghị sinh học thần kinh?

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi cái xiǎng 成为 chéngwéi 海洋 hǎiyáng 生物学家 shēngwùxuéjiā

    - Anh ấy là lý do tôi muốn trở thành một nhà sinh vật biển.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng zhōng de 微生物 wēishēngwù 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Vi sinh vật trong đất rất phong phú.

  • volume volume

    - 他教 tājiào 多样化 duōyànghuà de 课程 kèchéng 生物学 shēngwùxué 人类学 rénlèixué 畜牧学 xùmùxué

    - Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+17 nét)
    • Pinyin: Rǎng
    • Âm hán việt: Nhưỡng
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYRV (土卜口女)
    • Bảng mã:U+58E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao