Đọc nhanh: 中圈套 (trung khuyên sáo). Ý nghĩa là: rơi vào một cái bẫy.
中圈套 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rơi vào một cái bẫy
to fall in a trap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中圈套
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 落入 圈套
- rơi vào tròng; sa bẫy.
- 这个 圈套 很 简单
- Cái bẫy này rất đơn giản.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 视频 中 三名 女性 要 上 缠 着 外套 目视 前方
- Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.
- 石拱桥 的 桥洞 和 水中 的 倒影 正好 合成 一个 圆圈
- mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
圈›
套›