Đọc nhanh: 圈阅 (khuyên duyệt). Ý nghĩa là: khoanh tròn; khoanh vòng (biểu thị đã phê duyệt). Ví dụ : - 他深知,此时的处长一定在圈阅文件。 Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
圈阅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoanh tròn; khoanh vòng (biểu thị đã phê duyệt)
领导人审阅文件后, 在自己的名字处画圈,表示已经看过
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圈阅
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 他 喜欢 阅读 国际 新闻
- Anh ấy thích đọc tin tức quốc tế.
- 他 在 学术 圈 有名
- Anh ấy nổi tiếng trong giới học thuật.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 他 参阅 了 很多 资料
- Anh ấy đã tham khảo rất nhiều tài liệu.
- 他 喜欢 阅读 小说
- Anh ấy thích đọc tiểu thuyết.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 他 在 这个 圈子里 工作 多年
- Anh ấy đã làm việc trong lĩnh vực này nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›
阅›