Đọc nhanh: 做圈套 (tố khuyên sáo). Ý nghĩa là: làm tròng hại người; giăng bẫy lừa người.
做圈套 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm tròng hại người; giăng bẫy lừa người
设计让人上当受骗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做圈套
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 我 每天 做一套 操
- Tôi tập một bài thể dục mỗi ngày.
- 她 把 两个 圈套 在 一起
- Cô ấy lồng hai vòng lại với nhau.
- 这套 衣服 做 得 比较 合身
- bộ đồ này may rất vừa vặn.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他设 了 圈套 , 你们 要 小心
- Anh ta đã giăng bẫy, các bạn phải cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
圈›
套›