Đọc nhanh: 圈 (khuyên.quyển). Ý nghĩa là: vòng tròn, vòng; giới; khu vực; lĩnh vực (phạm vi), rào; vây; quây; ngăn. Ví dụ : - 他画了一个大圈。 Anh ấy vẽ một vòng tròn lớn.. - 他把东西放在一个圈里。 Anh ấy đặt đồ vật vào trong một vòng tròn.. - 他在学术圈有名。 Anh ấy nổi tiếng trong giới học thuật.
圈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vòng tròn
(圈儿) 圆而中空的平面形;环形;环形的东西
- 他 画 了 一个 大 圈
- Anh ấy vẽ một vòng tròn lớn.
- 他 把 东西 放在 一个 圈里
- Anh ấy đặt đồ vật vào trong một vòng tròn.
✪ 2. vòng; giới; khu vực; lĩnh vực (phạm vi)
集体的范围或活动的范围
- 他 在 学术 圈 有名
- Anh ấy nổi tiếng trong giới học thuật.
- 他 是 文艺圈 的 人
- Anh ấy là người trong giới nghệ thuật.
- 商业 圈 竞争 很 激烈
- Giới kinh doanh cạnh tranh rất khốc liệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
圈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rào; vây; quây; ngăn
在四周加上限制 (多指地方);围
- 用 篱笆 把 菜园 圈起来
- Dùng phên rào vườn rau lại.
- 警察 把 犯罪 嫌疑人 圈 了 起来
- Cảnh sát đã vây quanh người tình nghi phạm tội.
- 他 用 绳子 圈住 了 那个 地方
- Anh ấy đã dùng dây bao quanh khu vực đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khoanh tròn (vẽ vòng tròn làm dấu)
画圈做记号
- 确 答案 上 圈 一个圈
- Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
- 老师 让 我们 圈出 关键词
- Thầy giáo yêu cầu chúng tôi khoanh tròn từ khóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圈
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 他 是 文艺圈 的 人
- Anh ấy là người trong giới nghệ thuật.
- 他 是 一个 饭圈 女孩
- cô ấy là một fangirl
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
- 他 有 很 强 的 交际 圈子
- Anh ấy có một vòng giao tiếp rất rộng.
- 他 在 这个 圈子里 很 有 声望
- Anh ấy rất có uy tín trong phạm vi này.
- 他 整天 把 自己 圈 在 房间 里
- Anh ấy cả ngày nhốt mình trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›