Đọc nhanh: 圆求方问题 (viên cầu phương vấn đề). Ý nghĩa là: cầu phương hình tròn.
圆求方问题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu phương hình tròn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆求方问题
- 应当 从根本上 考虑 解决问题 的 方法
- nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 他 正在 寻求 解决问题 的 方法
- Anh ấy đang tìm cách giải quyết vấn đề.
- 实事求是 地 处理 问题
- Giải quyết vấn đề một cách thực tế.
- 要 办好 一件 事 , 须要 考虑 到 方方面面 的 问题
- muốn làm tốt một việc phải suy nghĩ đến mọi vấn đề.
- 探索 更好 方式 解决问题
- Tìm kiếm cách tốt hơn để giải quyết vấn đề.
- 他 用 这个 方法 来 解决问题
- Anh ấy dùng phương pháp này để giải quyết vấn đề.
- 如果 有 任何 问题 , 请 在 前台 收银 处 寻求 帮助
- Nếu có bất kỳ vấn đề gì, vui lòng đến quầy thu ngân lễ tân để được trợ giúp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
方›
求›
问›
题›