Đọc nhanh: 出题 (xuất đề). Ý nghĩa là: ra đề mục; công bố đề mục. Ví dụ : - 第三课的出题是 :我们是越南人 Chủ đề của bài học thứ ba là: Chúng tôi là người Việt Nam
出题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra đề mục; công bố đề mục
拟定或公布题目
- 第三课 的 出题 是 : 我们 是 越南人
- Chủ đề của bài học thứ ba là: Chúng tôi là người Việt Nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出题
- 出难题
- xuất hiện những vấn đề nan giải; ra đề thi khó.
- 你 谈 问题 要 和盘托出 , 不要 躲躲闪闪
- có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 公司 最近 出现 了 一些 经济 问题
- Công ty gần đây xuất hiện một số vấn đề kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
题›