Đọc nhanh: 国难 (quốc nan). Ý nghĩa là: quốc nạn (tai hoạ, tổn thất của quốc gia).
国难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc nạn (tai hoạ, tổn thất của quốc gia)
国家的危难,特指由外国侵略造成的国家灾难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国难
- 国法难容
- phép nước khó dung
- 就业 快 成为 美国 的 难解 问题
- Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 他 为国 殉难
- Anh ấy hi sinh vì nước.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 跨国 的 时差 很难 快速 适应
- Lệch múi giờ giữa các nước khó có thể thích ứng nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
难›