Đọc nhanh: 国际级 (quốc tế cấp). Ý nghĩa là: (ở một) cấp độ quốc tế.
国际级 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (ở một) cấp độ quốc tế
(at an) international level
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际级
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 今天 是 五一国际劳动节
- Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 今天 是 国际妇女节
- Hôm nay là ngày quốc tế phụ nữ.
- 国际象棋 特级 大师
- siêu sao cờ tướng quốc tế.
- 在 汉语 国际 教学 初级 课上 , 我们 需要 使用 一些 教学 课堂 用语
- Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
级›
际›